KHỚP NỐI CHỐNG RUNG PTFE- PTFE EXPANSION JOINT
Là loại khớp nối giảm chấn có vật liệu ống dẫn là Teflon-PTFE expansion joint có công dụng làm đường dẫn nước sinh hoạt, sử dụng trong môi trường acid hay dung môi có tính ăn mòn cao. Các nhà máy thực phẩm còn sử dụng loại khớp nối giãn nở này vì tính chất chống dính của Teflon và nhiệt độ sử dụng ổn định tới 260 độ C.
Sản phẩm thường được sử dụng trong các vị trí như:
- Ống dẫn thực phẩm
- Hệ thống acid, chất ăn mòn cao
- Đường ống cần giảm chấn chịu nhiệt cao, 100-200 độ C
Đặc điểm nổi bật của Khớp Nối Chống Rung Ptfe- Ptfe Expansion Joint
- Giảm chấn với ấp suất làm việc từ 12 bar và nhiệt độ làm việc lên tới 260 độ C
- Kích thước đa dạng, dễ dàng thiết kế và lắp đặt
- Mặt bích với nhiều tiêu chuẩn khác nhau phù hợp đa dạng đường ống
- Vật liệu inox chống ăn mòn, lõi teflon kháng hoá chất
Đặc tính kỹ thuật
- Nhiệt độ làm việc từ -70 -> 260 độ C
- Vật liệu thân ống: PTFE
- Vật liệu mặt bích: SS304-316…
Áp suất làm việc tùy theo nhiệt độ hệ thống được thể hiện qua bảng sau;
TEMPERATURE | 214 PRESSURE | 215 PRESSURE | |||
psi | bar | psi | bar | ||
50˚F | 10˚C | 178 | 12 | 132 | 9 |
100˚F | 50˚C | 165 | 11 | 120 | 8 |
150˚F | 65˚C | 150 | 10 | 103 | 7 |
200˚F | 90˚C | 130 | 9 | 90 | 6 |
250˚F | 120˚C | 110 | 8 | 75 | 5 |
300˚F | 150˚C | 92 | 6 | 60 | 4 |
350˚F | 180˚C | 78 | 5 | 50 | 3.5 |
400˚F | 205˚C | 65 | 4.5 | 42 | 3 |
450˚F | 230˚C | 60 | 4 | 35 | 2 |
Kích thước cơ bản kiểu khớp nối 2 cầu ( Two convolutions )
Pipe Size (Inches) |
1 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 24 |
Nominal Installed Face to-Face |
1-3/8 | 1-3/8 | 1-9/16 | 2-1/4 | 2-1/4 | 2-5/8 | 3-1/4 | 2-3/4 | 4 | 3-1/16 | 3-1/4 | 3-9/16 | 3-11/16 | 4-1/8 | 4-3/16 | 4-1/8 |
Max. Axial Movement, + or – |
1/4 | 1/4 | 1/4 | 5/16 | 3/8 | s1/2 | 1/2 | 1/2 | 1/2 | 5/8 | 5/8 | 21/32 | 21/32 | 21/32 | 11/16 |
11/16 |
Max. Transverse Deflection, + or – | 1/8 | 1/8 | 1/8 | 1/8 | 3/16 | 1/4 | 1/4 | 1/4 | 1/4 | 3/8 | 3/8 | 3/8 | 3/8 | 3/8 | 13/32 |
13/32 |
Kích thước cơ bản kiểu khớp nối 3 cầu ( Three convolutions )
Pipe Size (Inches) |
1 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 24 |
Nominal Installed Face to-Face |
1-3/4 | 2 | 2-3/4 | 3-3/16 | 3-5/8 | 3-5/8 | 4 | 4 | 6 | 4-1/4 | 4-7/16 | 4-13/16 | 4-15/16 | 5-7/16 | 5-1/2 |
5-1/2 |
Max. Axial Movement, + or – |
1/2 | 1/2 | 3/4 | 3/4 | 1 | 1 | 1 | 1-1/8 | 1-1/8 | 15/16 | 15/16 | 1 | 1 | 1 | 1-1/16 | 1-1/16 |
Max. Transverse Deflection, + or – |
1/4 | 1/4 | 3/8 | 3/8 | 1/2 | 1/2 | 1/2 | 9/16 | 9/16 | 9/16 | 9/16 | 9/16 | 9/16 | 9/16 | 5/8 | 5/8 |