Khớp Nối Giãn Nở Neoprene- CR Rubber Expansion Joint Là Gì ?
Khớp nối mềm cao su NEOPRENE là loại khớp nối được dùng để lắp đặt cho các hệ thống đường ống có nhiệm vụ chống rung, giảm xóc, giảm tiếng ồn giúp các dòng chảy lưu chất được vận hành ổn định, giúp hệ thống không bi rạn nứt, đứt vỡ trong quá trình hoạt động. Khớp nối mềm cao su được cấu tạo chủ yếu bằng chất liệu cao su tổng hợp, bọc bên ngoài là lớp nilong dẻo giúp bảo vệ thân van, 2 đầu kết nối thường được làm bằng chất liệu inox, gang, thép và thường có các dạng như lắp ren, racco, lắp bích.
Nhờ có khớp nối mềm cao su mà hệ thống đường ống được đảm bảo, an toàn trước các biến động từ môi trường. Bên cạnh đó khớp nối mềm cao su giúp hệ thống đường ống tránh những tác động ngoại cảnh làm ảnh hưởng đến hình dạng và gia tăng tuổi thọ của nhiều thiết bị trên đường ống.
Ưu Và Nhược Điểm Của Khớp Nối Mềm Cao Su.
Bất kỳ sản phẩm nào đều tồn tại những ưu và nhược điểm. Và khớp nối mềm cao su không phải là ngoạị lệ.
Ưu điểm:
- Khớp nối giãn nở neoprene cho khả năng chịu mài mòn, kháng Ozone
- Giảm thiểu sự rung lắc, tiếng ổn, hư hỏng của thiết bị trên đường ống.
- Chuyển hướng ống linh hoạt.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì bảo dường.
- Giá thành thấp so với các dòng khớp nối khác.
- Khả năng chịu mài mòn tốt.
- Đa dạng sản phẩm, ứng dụng cho nhiều môi trường khác nhau như nước, hơi, môi trường axit, môi trường ba zơ…
- …
Nhược điểm:
- Áp lực chịu đựng hạn chế, áp max sẽ là 25 bar.
- Nhiệt độ chịu đựng hạn chế so với các loại khớp nối khác.
- …
Cấu Tạo Của Khớp Nối Mềm Cao Su
Vật liệu thân khớp nối | NEOPRENE
Ngoài ra còn có EPDM, NBR, FKM… |
vật liệu mặt bích | Thép mạ kẽm, mặt bích Inox 304, Inox 316… |
Nhiệt độ làm việc | – 20 ºC ~ 120 ºC. |
Môi chất sử dụng | ống xả nguyên liệu, vị trí chịu mài mòn lớn, dây chuyền thực phẩm (khớp nối giãn nở CR có chứng chỉ FDA) |
Thiết Kế Khớp Nối Chống Rung
Phân Loại
Vật Liệu | Ngoài NEOPRENE, các loại vật liệu được sử dụng làm khớp nối còn có EPDM, NBR.. (xem bảng dưới) |
Kiểu dáng | single sphere, double sphere.. |
Chuẩn kết nối. | – Khớp nối mềm cao su nối bích JIS 10K, JIS 20K – Khớp nối mềm cao su nối bích DIN PN16, DIN PN25, DIN PN40… – Khớp nối mềm cao su nối bích ANSI 150#, ANSI 300#… |
Kích Thước Tiêu Chuẩn
Bảng kích thước tiêu chuẩn BS PN10/16
Nominal Diameter(DN) | Length L | Axial displacement | Horizontal Isplacement | Angular deflection | ||
mm | inch | mm | Extension | Compression | mm | (a1+a2) |
32 | 1¼ | 95 | 6 | 9 | 9 | 15º |
40 | 1½ | 95 | 6 | 10 | 9 | 15º |
50 | 2 | 105 | 7 | 10 | 10 | 15º |
65 | 2½ | 115 | 7 | 15 | 11 | 15º |
80 | 3 | 135 | 8 | 19 | 12 | 15º |
100 | 4 | 150 | 10 | 19 | 13 | 15º |
125 | 5 | 165 | 12 | 20 | 13 | 15º |
150 | 6 | 180 | 12 | 25 | 14 | 15º |
200 | 8 | 210 | 16 | 25 | 22 | 15º |
250 | 10 | 230 | 16 | 25 | 22 | 15º |
300 | 12 | 245 | 16 | 25 | 22 | 15º |
350 | 14 | 255 | 16 | 25 | 22 | 15º |
400 | 16 | 255 | 16 | 25 | 22 | 15º |
450 | 18 | 255 | 16 | 25 | 22 | 15º |
500 | 20 | 255 | 16 | 25 | 22 | 15º |
600 | 24 | 260 | 16 | 25 | 22 | 15º |