MÔ TẢ SẢN PHẨM
Tấm vật liệu Graphite (hay còn gọi là tấm gioăng chì, tấm graphite chịu nhiệt), được làm từ vảy than chì tinh khiết chất lượng cao, thông qua xử lý hóa học và mở rộng, cán phẳng ở nhiệt độ cao. Flexible graphite sheet là một vật liệu cơ bản để chế tạo các loại sản phẩm có khả năng làm kín ở môi trường nhiệt độ cao khác nhau: gioăng chì chịu nhiệt, ron chì graphite, miếng đệm gasket graphite.
CÁC TÍNH NĂNG TIÊU BIỂU
- Nhiệt độ -240 ~ +450ºC (trong môi trường oxy hóa), -240 ~ 3500ºC (trong môi trường không oxy hóa), độ pH: 0 ~ 14.
- Tấm Graphite có bề mặt ma sát thấp, trơn láng phẳng mịn, khả năng tự bôi trơn tốt, dễ uốn, giống như than chì tự nhiên.
- Tấm ron chì, tấm graphite thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao.
- Graphite đạt thông số cực cao trong việc chống ăn mòn.
- Độ ổn định cao dưới áp lực, tính linh hoạt tốt, tính nén và khôi phục rắn dài hạn.
- Chống hóa chất, tương thích với hầu hết các loại hóa chất trong môi trường vô cơ và hữu cơ, ngoại trừ: axit sunfuric, axit nitric, dicromat nhiệt độ cao, thuốc tím, clorua sắt và môi trường oxy hóa mạnh khác.
ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU
- Tấm vật liệu graphite đáp ứng hầu hết các nhà máy lọc dầu, hóa dầu và các ngàng công nghiệp do khoảng thời gian sử dụng lâu và phạm vi nhiệt độ rộng.
- Thích hợp cho hóa dầu, khai thác, tàu, nồi hơi, đường ống và ống dẫn, máy bơm và van, mặt bích… Thích hợp với các loại mặt bích thép A105N | Mặt bích inox | Mặt bích SS304 | Mặt bích SS316 | Mặt bích đồng thau | Mặt bích Cu-Ni đáp ứng các tiêu chuẩn: ASME B16.5, BS 1560, BS 10, ASME B16.47 SERIES B (API 605), ASME B16.47 SERIES A (MSS-SP 44), BSEN 1092 (BS 4504), DIN FLANGES, JIS FLANGES, FRENCH NF STANDARD.
- Gioăng graphite chì thể hiện các tính ưu việt như: Làm kín tốt, tự lấp đầy khoảng hở, dẻo dai, chịu nhiệt, kháng hóa chất, chống mài mòn.
- Với đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời và phù hợp với môi trường làm việc có phổ nhiệt độ rộng; khả năng đàn hồi và sức dẻo tốt. Vì vậy Miếng đệm graphite thường được sử dụng cho hệ thống đường ống, van, bơm, bình áp lực, bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ.
- Thích hợp để chế tạo các miếng đệm hình trụ cho máy nén, động cơ đốt trong và gioăng đệm làm kín cho các loại đường ống và mặt bích khác nhau.
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
- Density: 1.0g/cm3;
- Length: 500, 1000, 1500mm;
- Width: 1000, 1500, 2000mm;
- Thickness: 0.5 – 1.0 – 1.5 – 2.0 – 3.0 – 5.0mm
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu, phân phối và gia công các sản phẩm từ tấm graphite, vòng đệm làm kín graphite chì theo kích thước tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn
Với kích thước tiêu chuẩn
- Theo tiêu chuẩn JIS: 5K, 10K, 20K
- Theo tiêu chuẩn DIN: PN10, PN16, PN25
- Theo tiêu chuẩn ANSI/ASME B16.21: #150, #300
Với kính thước phi tiêu chuẩn: Khách hàng vui lòng cho biết các thông số sau => Môi trường, áp suất, nhiệt độ làm việc. Kích thước OD * ID * T
Chúng tôi cung cấp đến khách hàng những lời khuyên, tư vấn và giải pháp chất lượng để tiết kiệm chi phí đầu tư, nâng cao chất lượng hệ thống.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Item | Industrial grade | Unclear grade |
Tolerance of density g/cm3 | ±0.06 | ±0.05 |
Carbon content ≥ % | 98/99 | 99.5 |
Tensile strength ≥ Mpa | 3~20 | 5~25 |
Compressibility ≥ % | 30 | 30 |
Recovery ≥ % | 15 | 15 |
Sulphur content ≤ % | 1200 | 700 |
Chlorine content ≤ % | 50 | 25 |
Stress relaxation rate % | 10 | 10 |
Ignition loss ≤ % | 2.0 | 0.5 |