Dây tết chì graphite chịu áp cao là sản phẩm có khả năng chịu được sức mài mòn của van áp suất với nhiệt độ siêu cao lên đến 600 độ C từ các trục bơm, ty van,… Dây tết chèn graphite chịu áp lực cao được cấu tạo từ sợi graphite bện ở dạng khô sau đó được ngâm tẩm cùng với chất ức chế ăn mòn.
Được gia cố bằng dây inconel, mỗi sợi được bện tròn bằng lưới inconel lại bện chéo để tạo thành dây tế có bề mặt cắt dày đặc. Thích hợp ứng dụng trong công việc bảo trì máy móc giúp làm giảm thời gian bảo dưỡng và các loại máy móc có áp lực cao. Đồng thời có hệ số ma sát khi làm việc rất thấp nên nhiệt lượng tỏa ít không làm hại trục quay.
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng và kích thước thông thường: 3m, 8m, 1kg, 1 pound, 2,5kg, 2,5 pound, 5kg, 5 pound, 10kg, 10 pound.
Kích thước bình thường :
Kích thước : 3、4、5、6、1 / 4 “、 8、3 / 8” 、 10、7 / 16 “、 12、1 / 2” 、 14、16、18、19、20、22、25 、 30、35、40、45、50
Công dụng
Dây tết chèn Graphite chịu áp cao chuyên dụng có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 550c. Dây tết chèn Graphite chịu áp cao là một sợi graphite nguyên chất mở rộng và mỗi sợi được gia cố bằng dây Inconel. Nhiệt độ mà hầu hết các bao gói đệm khác không đủ hiệu quả cho những nhiệt độ này. Sản phẩm phù hợp cho tất cả các ứng dụng như bịt kín nước nóng, hơi nước có nhiệt độ và áp suất cao, chất lỏng truyền nhiệt, khí hydro, amoniac, hydrocacbon và chất lỏng đông lạnh, v.v. Kích thước của dây tết chèn dao động từ 3mm vuông đến 25mm vuông.
Dây tết chèn Graphite chịu áp cao có độ kín mặt cắt tuyệt vời, độ bền cao hơn so với các loại dây tết chền bằng than chì nguyên chất bình thường. Đồng thời, được đóng gói dạng cuộn giúp cho hiệu quả làm kiesn các vòng dây tết được hình thành từ ban đầu. Nhờ đó, khả năng chịu áp suất, chống đùn và là dẫn nhiệt được tăng lên nên cực kỳ thích hợp với những dải nhiệt độ có diện tích lớn.
Lĩnh vực ứng dụng:
Dây tết chèn graphite được sử dụng làm vật liệu ở van trục quay cho các loại máy bơm và van quay trong các nhà máy điện và lò hơi, trong công nghiệp hóa dầu và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.
Phương tiện ứng dụng:
Hơi, nước, nhiên liệu, khí, hóa chất, dầu khoáng và tổng hợp, nước thải. Thích hợp cho tất cả các quá trình, ngoại trừ với môi trường oxy hóa cao.