THÔNG TIN CHUNG
» Gioăng tấm làm kín không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-4430 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger C4430), là vật liệu gioăng đệm không amiăng cao cấp được làm từ sợi synthetic và sợi thủy tinh bện với cao su NBR, được lựa chọn sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm, hệ thống cung cấp nước,…
» Gioăng tấm làm kín Klinger C4430 chống chịu được môi trường dầu, nhiên liệu và hydrocarbons. Khả năng hồi phục tuyệt vời trong ứng dụng áp lực cao, được sử dụng trong môi trường hơi nước, nước nóng và nước lạnh.
VẬT LIỆU
» Sợi synthetic, Sợi thủy tinh, Cao su chịu dầu NBR.
QUY CÁCH
» Kích thước: 1000 x 1500 mm; 2000 x1500 mm
» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
KIỂM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
» BAM-tested
» DIN-DVGW
» DIN-DVGW W 270
» DVGW VP 401
» Elastomer-Guideline
» WRAS approval
» German Lloyd
» TA-Luft (Clean air)
» Fire-Safe acc. DIN EN ISO 10497
» Fire-Safe acc. to ISO 19921
» AS/NZS 4020 –Potable Water
» AGA 4623-2008 Class III ,2 MPa – Gas
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-4430 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín Klinger C4430, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,…
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,… Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
Đồ thị liên quan “Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram” Klinger KSIL C4430 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.
» Không sử dụng gioăng tấm Klinger KSIL C4430 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM | ||
---|---|---|
Compressibility ASTM F 36 J | 9% | |
Recovery ASTM F 36 J | 55% | |
Stress relaxation DIN 52913 | 50 MPa, 16 h/175°C | 39MPa |
50 MPa, 16 h/300°C | 35MPa | |
Stress relaxation BS 7531 | 40 MPa, 16 h/300°C | 31MPa |
KLINGER cold/hot compression 50 MPa |
thickness decrease at 23°C | 8% |
thickness decrease at 300°C | 11% | |
Tightness | DIN 28090-2 | 0.05 mg/s x m |
Specific leakrate λ | VDI 2440 | 2.13E-05 mbar x l/s x m |
Thickness increase after fluid immersion ASTM F 146 |
oil IRM 903: 5 h/150°C | 3% |
fuel B: 5 h/23°C | 5% | |
Density | 1.8g/cm3 | |
Average surface resistance | ρO | 4.1x10E13 Ω |
Average specific volume resistance | ρD | 4.5x10E12 Ωcm |
Average dielectric strength | Ed | 21.3kV/mm |
Average power factor | 50 Hz | 0.03tanδ |
Average dielectric coefficient | 50 Hz | 6.7εr |
Thermal conductivity | λ | 0.38W/mK |
ASME-Code sealing factors | Leakage DIN 28090 | |
for gasket thickness 1.0 mm | tightness class 0.1 mg/s x m | y = 20MPa; m = 1.1Mpa |
for gasket thickness 2.0 mm | tightness class 0.1 mg/s x m | y = 20MPa; m = 1.6Mpa |
for gasket thickness 3.0 mm | tightness class 0.1 mg/s x m | y = 20MPa; m = 2.2Mpa |
Classification acc. to BS 7531:2006 | Grade AX |