Mô tả sản phẩm
Băng cuộn teflon mềm làm kín mặt bích Expanded PTFE Joint Sealant Tape (còn được gọi là băng cuộn teflon sealant), là một loại keo vô cơ làm bằng 100% PTFE (teflon) thông qua quá trình chuyển cấu trúc vi mô dạng sợi thớ xốp, có khả năng kéo dãn và kết dính, chất trám được sử dụng trong các ứng dụng tĩnh làm kín hệ thống đường ống, ống thủy lực, đường ống khí nén, mặt bích, tàu thuyền.
Băng cuộn PTFE Joint Sealant Tape là sự kết hợp vượt trội các đặc tính cơ học và hóa học, thích ứng với hầu hết các môi trường làm việc, là một vật liệu làm kín lý tưởng cho men sứ, thủy tinh, mặt bích nhựa, làm kín trên bề mặt thô hoặc có hình dạng đặc biệt. Do không có mảnh vụn hoặc chất thải, chi phí ít hơn so với các vật liệu làm kín khác, chỉ cần dùng một vài đơn vị vật liệu là đủ, giúp tiết kiệm kinh phí và thời gian lắp đặt.
Băng cuộn PTFE Joint Sealant Tape đạt chứng chỉ FDA sử dụng trong các ngành công nghiệp sạch như: thực phẩm, dược phẩm, y tế, nước sạch, các ứng dụng có độ tinh khiết cao. Phù hợp niêm phong trong lò phản ứng, máy tạo hơi nước, bồn bể, bồn chứa hóa chất, khớp nối co giãn expansion joint, máy trộn, máy khuấy.
Các tính năng tiêu biểu
- Băng cuộn teflon là một dải tự dính, không có yêu cầu đặc biệt trong lắp đặt, giúp dễ dàng cắt đứt bằng dao và dán vào mặt bích, tiết kiệm chi phí và thời gian.
- Kháng hóa chất tốt, không bị thủy phân, chịu được hầu hết các loại hóa chất: axit, kiềm, dung môi, khí,…
- Nhiệt độ môi trường làm việc: -240ºC ~ 260ºC. Áp lực: 100bar. Độ pH khi dùng trong van: 0~14
- Có các loại khác nhau tùy theo mật độ nén: Grade A: 0.7g.cm3, Grade B: 0.8g/cm3
Quý khách hàng cần quan tâm
Công ty Kiên Dũng (KIDUCO) chuyên cung cấp các sản phẩm Băng cuộn teflon làm kín Expanded PTFE Joint Sealant Tape, PTFE Gasket Tape, PTFE Code, Expanded PTFE Code tại thị trường Việt Nam. Kiên Dũng cam kết hỗ trợ hết sức về thông tin kỹ thuật, dịch vụ bán hàng và dịch vụ sau bán hàng để phục vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Ngoài ra, đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của Kiên Dũng sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất. Các kích thước tiêu chuẩn đều có sẵn hàng tồn kho, hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng thông số kỹ thuật
Item | Properties |
Density (g/cm3) | 0.5 ~ 0.8 |
Tensile Strength (MPa) | ≥ 8.0 |
Volatility (%) | ≤1.0 |
Hardness (HA) | 30 ~ 70 |
Creep Relaxatin (%) | ≤40 |
Temperature (ºC) | -240ºC ~ 260ºC |
Pressure (MPa) | Gas 1.6, Liquid 6.4 |
pH Range | 0 ~ 14 |
Baiting Pressure (MPa) | min 8~20 (3mm ~ 25mm) |
Molsture Content (%) | ≤0.01 |
Melting Point (ºC) | 327 |
Hot Unstability (Index) | 10 |
Các kích thước sử dụng phổ biến
Width (mm) x Thickness (mm) | Width (mm) x Thickness (mm) | Width (mm) x Thickness (mm) | Width (mm) x Thickness (mm) |
1.5mm x 3.0mm | 8mm x 4.0mm | 16mm x 5.0mm | 25mm x 8.0mm |
3mm x 1.5mm | 9mm x 4.0mm | 17mm x 5.0mm | 25mm x 10mm |
3mm x 2.0mm | 9mm x 5.0mm | 17mm x 6.0mm | 30mm x 3.0mm |
5mm x 2.0mm | 10mm x 3.0mm | 18mm x 3.0mm | 30mm x 5.0mm |
5mm x 2.5mm | 10mm x 4.0mm | 18mm x 5.0mm | 30mm x 6.0mm |
6mm x 2.5mm | 10mm x 5.0mm | 20mm x 3.0mm | 40mm x 3.0mm |
6mm x 3.0mm | 12mm x 4.0mm | 20mm x 5.0mm | 40mm x 4.0mm |
6mm x 3.5mm | 12mm x 5.0mm | 20mm x 7.0mm | 40mm x 5.0mm |
7mm x 2.5mm | 14mm x 4.0mm | 22mm x 5.0mm | 50mm x 3.0mm |
7mm x 3.0mm | 14mm x 5.0mm | 22mm x 6.0mm | 50mm x 4.0mm |
7.5mm x 3.0mm | 15mm x 3.0mm | 25mm x 3.0mm | 50mm x 5.0mm |
7.5mm x 5.0mm | 15mm x 5.0mm | 25mm x 5.0mm | 50mm x 6.0mm |
8mm x 3.0mm | 16mm x 3.0mm | 25mm x 7.0mm | 100mm x 1.0mm |
Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng, các kích thước tiêu chuẩn như: 5ML, 8ML, 10ML, 15ML, 20ML, 25ML, 30ML, 50ML, 100ML.