MÔ TẢ SẢN PHẨM
PTFE Bonded EPDM Gaskets (Gioăng đệm làm kín teflon bọc ngoài cao su EPDM) được sản xuất với chất lượng cao từ cao su EPDM và nhựa PTFE cho khả năng chống ăn mòn và kháng hóa chất tối đa.
CÁC TÍNH NĂNG VÀ ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU
- Nhựa PTFE liên kết với cao su EPDM cho khả năng chống ăn mòn cao. Chống ăn mòn tuyệt vời với nhiều hóa chất phổ biến.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao hơn so với vật liệu PTFE thông thường.
- Các gioăng PTFE Bonded EPDM Gaskets được thiết kế với các vòng làm kín kép, đồng tâm, vòng xoắn ốc lồi để hỗ trợ làm kín tối ưu với lực siết bu lông thấp, cung cấp độ đàn hồi cao hơn cần thiết cho các mô men xoắn thấp hơn.
- Vòng làm kín của PTFE Bonded EPDM Gaskets độc đáo bên trong cung cấp một sự an toàn trong việc làm kín bổ sung cho cả chất khí và chất lỏng, phù hợp cho mặt bích sợi thủy tinh, lót thủy tinh và mặt bích thép.
- Những miếng đệm này hỗ trợ các mặt bích bị nứt, giảm chi phí lắp đặt, trong khi vẫn duy trì một hiệu suất cao để chống ăn mòn.
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
Công ty TOPSEAL chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm PTFE Bonded EPDM Gaskets chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
Khi yêu cầu các sản phẩm Gioăng đệm PTFE Bonded EPDM Gaskets, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin về tiêu chuẩn và kích thước sản phẩm.
BẢNG VẼ KỸ THUẬT
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Gasket Standard | ASME B16.21 Class 150# |
Dimension | ANSI B16.5 Drilling |
Pressure: | 150PSI Plus |
Temperature: | -22ºF/30ºC to 300ºF/150ºC |
Color: | Black (EPDM) + White/Blue (PTFE) |
Materials: | Premium quality PTFE bonded with EPDM Rubber |
Applications: | Excellent corrosion resistance to all chemicals |
BẢNG KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN PTFE BONDED EPDM GASKET SEAL
Dia |
JIS10K | Dia |
JIS16k | |||||||||
OD | d | dia | holes | T | OD | d | dia | holes | T | |||
DN10 | 50 | 60 | 14 | 4 | 14 | DN10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 14 | |
DN15 | 59 | 65 | 14 | 4 | 14 | DN15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 14 | |
DN20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 16 | DN20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 16 | |
DN25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 16 | DN25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 16 | |
DN32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 18 | DN32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 18 | |
DN40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 18 | DN40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 18 | |
DN50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 20 | DN50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 20 | |
DN65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 20 | DN65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 20 | |
DN80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 20 | DN80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 20 | |
DN100 | 220 | 180 | 18 | 8 | 22 | DN100 | 220 | 180 | 18 | 8 | 22 | |
DN125 | 250 | 210 | 18 | 8 | 22 | DN125 | 250 | 210 | 18 | 8 | 22 | |
DN150 | 285 | 240 | 22 | 8 | 24 | DN150 | 285 | 240 | 22 | 8 | 24 | |
DN200 | 340 | 295 | 22 | 8 | 24 | DN200 | 340 | 295 | 22 | 8 | 26 | |
DN250 | 395 | 350 | 22 | 12 | 26 | DN250 | 405 | 355 | 26 | 12 | 29 | |
DN300 | 445 | 400 | 22 | 12 | 28 | DN300 | 460 | 410 | 26 | 12 | 32 | |
DN350 | 505 | 460 | 22 | 16 | 30 | DN350 | 520 | 470 | 26 | 16 | 35 | |
DN400 | 565 | 515 | 22 | 16 | 32 | DN400 | 580 | 525 | 30 | 16 | 38 | |
DN450 | 615 | 565 | 26 | 20 | 35 | DN450 | 640 | 585 | 30 | 20 | 42 | |
DN500 | 670 | 620 | 26 | 20 | 38 | DN500 | 715 | 650 | 33 | 20 | 46 | |
DN600 | 780 | 725 | 26 | 20 | 42 | DN600 | 840 | 770 | 36 | 20 | 52 |