MÔ TẢ SẢN PHẨM
Vòng đệm Envelope PTFE Gasket là loại gioăng đệm bao gồm vật liệu lõi chèn bên trong đàn hồi linh hoạt (chẳng hạn như: amiang, không amiang, cao su) và bọc bên ngoài một lớp teflon. Nó có đặc tính vượt trội khi dùng các ứng dụng liên quan đến hóa chất, không bị ảnh hưởng bởi nhiều loại hóa chất (ngoại trừ kim loại kiềm nóng chảy và flo nguyên tố ở nhiệt độ cao).
Gioăng đệm Envelope PTFE Gasket chủ yếu được sử dụng như miếng đệm cho tháp nhiệt, rãnh lò, đường ống, các thiết bị tiếp xúc với axit mạnh, chất lỏng ăn mòn, halogen hoặc mặt bích thực phẩm chống ô nhiễm. Chủ yếu trong các nhà máy sản xuất hóa chất, nhà máy chưng cất, hóa dầu, thực phẩm và đồ uống, dược phẩm.
Ron đệm teflon mềm EnvelopePTFE Gasket tương tự như những sản phẩm teflon chất lượng cao của Gore, Klinger, Garlock, Teadit. Tuân thủ các yêu cầu của FDA21 CFR177.1550
CÁC TÍNH NĂNG TIÊU BIỂU
- Những lợi thế của Vòng đệm Envelope PTFE Gasket bao gồm: khả năng phục hồi tuyệt vời (recovery: ≥30%), độ bền cơ học vượt trội, chịu lực siết bu lông lớn (Compressibility: ≥20%).
- Phạm vi độ pH từ 0~14, chịu hóa chất, kháng ozone, tia cựa tím, chống lão hóa, phù hợp làm các sản phẩm tiếp xúc nhiều với hóa chất, ánh sáng mặt trời, thời tiết ngoài trời…
- Nhựa teflon mềm không độc hại, khả năng kháng hóa chất tốt (ngoại trừ kim loại kiềm và khí flo) nên ứng dụng trong y học, thực phẩm, thiết bị y tế, chất bán dẫn, hàng dệt may, các ngành công nghiệp cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.
- Có độ bền cao khi ở nhiệt độ cao và thấp, dải nhiệt độ hoạt động rộng, có thể sử dụng ở nhiệt độ làm việc liên tục từ -100ºC tới 260ºC, áp suất 50Mpa.
- Gia công theo bản vẽ hoặc yêu cầu của khách hàng
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
Công ty Topseal chuyên nhập khẩu, phân phối và gia công các sản phẩm tấm nhựa teflon, gioăng tấm ptfe dùng để làm gioăng nhựa teflon, gioăng đệm ptfe, gioăng teflon mặt bích, gioăng ron ptfe dùng cho thực phẩm, teflon vòng bị, bạc nhựa: chịu dầu, chịu nhiệt, chịu hóa chất….
Khi có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm tấm nhựa teflon, tấm làm kín ptfe, quý khách hàng hãy liên hệ công ty Kiên Dũng chúng tôi. Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
PHÂN LOẠI VÀ HÌNH DẠNG NHẬN BIẾT CÁC GIOĂNG ĐỆM ENVELOPE PTFE GASKET
BẢNG KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN CỦA PTFE ENVELOPE GASKET
Standard Gasket
ENSI (PN2.0) mm | EU Standard(PN1.6) | JIS (16K) | JIS(10K) | ||||||||||||||||
Nomi- nal Dia |
OD | ID | T | N.W. | Nomi- nal Dia |
OD | ID | T | N.W. | Nomi- nal Dia |
OD | ID | T | N.W. | Nomi-
nal Dia |
OD | ID | T | N.W. |
DN15 | 46.5 | 22 | 3 | 0.01 | DN10 | 46 | 18 | 3 | 0.01 | DN10 | 53 | 18 | 3 | 0.014 | DN10 | 53 | 18 | 3 | 0.014 |
DN20 | 56 | 27 | 3 | 0.015 | DN15 | 51 | 22 | 3 | 0.012 | DN15 | 58 | 22 | 3 | 0.016 | DN15 | 58 | 22 | 3 | 0.016 |
DN25 | 65.5 | 34 | 3 | 0.02 | DN20 | 61 | 27 | 3 | 0.016 | DN20 | 63 | 28 | 3 | 0.017 | DN20 | 63 | 28 | 3 | 0.017 |
DN32 | 75 | 43 | 3 | 0.023 | DN25 | 71 | 34 | 3 | 0.021 | DN25 | 74 | 35 | 3 | 0.023 | DN25 | 74 | 35 | 3 | 0.023 |
DN40 | 84.5 | 49 | 3 | 0.03 | DN32 | 82 | 43 | 3 | 0.027 | DN32 | 84 | 43 | 3 | 0.028 | DN32 | 84 | 43 | 3 | 0.028 |
DN50 | 104.5 | 61 | 3 | 0.05 | DN40 | 92 | 49 | 3 | 0.033 | DN40 | 89 | 49 | 3 | 0.03 | DN40 | 89 | 49 | 3 | 0.03 |
DN65 | 123.5 | 77 | 3 | 0.053 | DN50 | 107 | 61 | 3 | 0.042 | DN50 | 104 | 61 | 3 | 0.038 | DN50 | 104 | 61 | 3 | 0.038 |
DN80 | 136.5 | 89 | 3 | 0.06 | DN65 | 127 | 77 | 3 | 0.055 | DN65 | 124 | 77 | 3 | 0.051 | DN65 | 124 | 77 | 3 | 0.051 |
DN100 | 174.5 | 115 | 3 | 0.13 | DN80 | 142 | 89 | 3 | 0.066 | DN80 | 140 | 90 | 3 | 0.062 | DN80 | 134 | 90 | 3 | 0.053 |
DN125 | 196 | 140 | 3 | 0.14 | DN100 | 162 | 115 | 3 | 0.07 | DN90 | 150 | 102 | 3 | 0.066 | DN90 | 144 | 102 | 3 | 0.056 |
DN150 | 221.5 | 169 | 3 | 0.15 | DN125 | 192 | 141 | 3 | 0.092 | DN100 | 165 | 115 | 3 | 0.076 | DN100 | 159 | 115 | 3 | 0.065 |
DN200 | 278.5 | 220 | 3 | 0.18 | DN150 | 218 | 169 | 3 | 0.105 | DN125 | 203 | 141 | 3 | 0.116 | DN125 | 190 | 141 | 3 | 0.088 |
DN250 | 338 | 273 | 3 | 0.25 | DN200 | 273 | 220 | 3 | 0.145 | DN150 | 238 | 167 | 3 | 0.156 | DN150 | 220 | 167 | 3 | 0.111 |
DN300 | 408 | 324 | 3 | 0.35 | DN250 | 329 | 273 | 3 | 0.182 | DN200 | 283 | 218 | 3 | 0.176 | DN175 | 245 | 192 | 3 | 0.125 |
DN350 | 449 | 356 | 3 | 0.45 | DN300 | 384 | 325 | 3 | 0.226 | DN250 | 356 | 270 | 3 | 0.291 | DN200 | 270 | 218 | 3 | 0.137 |
DN400 | 513 | 407 | 3 | 0.55 | DN350 | 444 | 377 | 3 | 0.3 | DN300 | 406 | 321 | 3 | 0.34 | DN225 | 290 | 244 | 3 | 0.133 |
DN450 | 548 | 458 | 3 | 0.5 | DN400 | 495 | 426 | 3 | 0.343 | DN350 | 450 | 359 | 3 | 0.4 | DN250 | 333 | 270 | 3 | 0.205 |
DN500 | 605 | 508 | 3 | 0.6 | DN450 | 555 | 480 | 3 | 0.419 | DN400 | 510 | 410 | 3 | 0.5 | DN300 | 378 | 321 | 3 | 0.215 |
DN550 | 659 | 559 | 3 | 0.7 | DN500 | 617 | 530 | 3 | 0.539 | DN450 | 575 | 460 | 3 | 0.643 | DN350 | 423 | 359 | 3 | 0.27 |
DN600 | 716.5 | 610 | 3 | 0.8 | DN600 | 734 | 630 | 3 | 0.766 | DN500 | 630 | 513 | 3 | 0.722 | DN400 | 486 | 410 | 3 | 0.368 |
DN550 | 684 | 564 | 3 | 0.809 | DN450 | 541 | 460 | 3 | 0.438 | ||||||||||
DN600 | 734 | 615 | 3 | 0.867 | DN500 | 596 | 513 | 3 | 0.497 | ||||||||||
DN550 | 650 | 564 | 3 | 0.564 | |||||||||||||||
DN600 | 700 | 615 | 3 | 0.604 |