THÔNG TIN CHUNG
» Gioăng làm kín không amiăng Klinger KLINGER®TOP-CHEM 2000 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger Top-chem 2000), là vật liệu gioăng đệm không amiăng có thành phần chính là PTFE, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hóa dầu, cũng như các ứng dụng tiếp xúc với hóa chất trong công nghiệp đóng tàu.
» Ngoài ra, Gioăng làm kín Klinger Top-chem 2000 cũng là lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực thực phẩm, dược phẩm, hoặc các ứng dụng yêu cầu đặc biệt đạt chứng chỉ TA Luft như tiếp xúc với hơi nước và dẫn khí oxy.
» Gioăng làm kín không amiăng KLINGER®TOP-CHEM 2000 chịu được môi trường nhiệt độ và áp lực cao, hiệu năng vượt trội trong các ứng dụng bị tác động cơ học ở nhiệt độ cao, đạt được chứng nhận an toàn cháy. Kháng hóa chất vượt trội trong các môi trường có nồng độ axit hoặc kiềm cực kì hung hăng.
VẬT LIỆU
» Thành phần chính PTFE
QUY CÁCH
» Kích thước: 1500 x 1500 mm
» Độ dày: 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
KIỂM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
» BAM-tested
» DIN-DVGW
» DIN-DVGW W 270
» KTW-Guideline
» German Lloyd
» TA-Luft (Clean air)
» Fire-Safe acc. DIN EN ISO 10497
» FDA conformity
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng không amiăng Klinger KLINGER®top-chem 2000 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng làm kín Klinger Top-chem 2000, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,…
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu Gioăng không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,… Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
» Đồ thị liên quan “Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram” Klinger Top-chem 2000 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.
» Không sử dụng Gioăng Klinger Top-chem 2000 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM | ||
Compressibility ASTM F 36 M | 4% | |
Recovery ASTM F 36 M | 50% | |
Stress relaxation DIN 52913 | 30 MPa, 16 h/150°C | 28MPa |
50 MPa, 16 h/300°C | 35MPa | |
KLINGER cold/hot compression 50 MPa |
thickness decrease at 23°C | 5% |
thickness decrease at 250°C | 11% | |
Tightness | DIN 28090-2 | 0.08 mg/s x m |
Specific leakrate λ | VDI 2440 | 4.46E-06 mbar x l/s x m |
Thickness/weight increase | H2SO4, 100%: 18 h/23°C | 1/1% |
HNO3, 100%: 18 h/23°C | 1/2% | |
NaOH, 33%: 72 h/110°C | 1/3% | |
Density | 2.5g/cm3 | |
Average surface resistance | ρO | 6.9x10E12 Ω |
Average specific volume resistance | ρD | 2.2x10E12 Ωcm |
Average dielectric strength | Ed | 3.6kV/mm |
Average power factor | 50 Hz | 0.166tanδ |
Average dielectric coefficient | 50 Hz | 10.6εr |
Thermal conductivity | λ | 0.60W/mK |
ASME-Code sealing factors | Leakage DIN 28090 | |
for gasket thickness 1.0 mm | tightness class 0.1 mg/s x m | y = 12MPa; m = 2.8Mpa |
for gasket thickness 2.0 mm | tightness class 0.1 mg/s x m | y = 15MPa; m = 3.2Mpa |
for gasket thickness 3.0 mm | tightness class 0.1 mg/s x m | y = 18MPa; m = 3.8Mpa |