Phốt Garlock PS-SEAL® PTFE Shaft Seal – Thay Thế Hoàn Hảo Cho Phốt Cơ Khí (Mechnical Seal) và Dây Tết Chèn (Braided Packing).
Phốt Garlock PS-SEAL® (PTFE Shaft Seal) là giải pháp đáng tin cậy cho các trục quay ở tốc độ chu vi cao, áp suất cao và nhiệt độ khắc nghiệt
Phù hợp sử dụng cho các lưu chất mài mòn và ăn mòn mạnh, nơi mà các phốt dầu cao su không hoạt động hiệu quả cho các điều kiện môi trường làm việc này.
Cấu tạo môi làm kín từ vật liệu Gylon uy tín trên thị trường, hoặc các vật liệu modified PTFEs được sản xuất theo một quy trình đặt biệt của Garlock, là sự thay thế hiệu quả cho Phốt Cơ Khí (Mechnical Seal) và Dây Tết Chèn (Braided Packing).
Phốt PS-SEAL® giúp giảm chi phí hoạt động, cung cấp giải pháp hiệu quả về chi phí và thiết thực cho nhiều ứng dụng.
Nơi sản xuất : Germany
Tính Năng Và Lợi Ích Của Phốt Garlock PS-SEAL®
Phù hợp sử dụng cho áp suất cao và trong môi trường chân không
Rất thích hợp cho tốc độ chu vi cao
Kháng hóa chất tuyệt vời
Có thể sử dụng trong các ứng dụng thực phẩm và dược phẩm (FDA)
Chứng chỉ EN 1935/2004
Tương thích SIP / CIP
Khả năng chạy khô từ tốt đến tuyệt vời
Chống mài mòn và ma sát thấp
Áp suất lên đến 362,6 psi (25 bar)
Tùy chọn vật liệu : GYLON® Black (Graphite), GYLON® White (Bari Sulphate), GYLON® Blue (Gasmicrosphere), F (Econol), MS (Molybdenum Sulphide) và KF (Carbon Fibre).
Các Phiên Bản Khác Nhau Của PS-SEAL®
Phốt PS-SEAL STANDARD: Dạng “Standard” thiết kế tiêu chuẩn sử dụng thiết kế vỏ ngoài bằng thép không gỉ 1.4571 kết hợp vật liệu làm kín GYLON BLACK và phớt tĩnh cao su FKM bên trong.
PS-SEAL NON-STANDARD: Dạng “Non-standard” thiết kế phi tiêu chuẩn được sử dụng cho trục kích thước tiêu chuẩn giống như loại “Standard” nhưng tùy chỉnh trong giới hạn kỹ thuật về cấu tạo và vật liệu Lip Seal, cung cấp các cấu hình đặc biệt dựa trên cấu hình tiêu chuẩn cho phù hợp với nhu cầu của bạn. Nếu điều này không đáp ứng nhu cầu của bạn, chúng tôi có thể sản xuất một PS-SEAL tùy chỉnh dựa trên bản vẽ/ thiết kế có sẵn.
PS-SEAL SPECIAL: Dạng “Special” thiết kế đặc biệt, cung cấp các giải pháp tốt nhất cho nhu cầu cụ thể của ứng dụng mà dạng “Standard” hoặc “Non-Standard” đôi khi không phù hợp. Chúng tôi khuyên bạn nên tham khảo ý kiến các chuyên gia để sử dụng các tùy chọn cấu hình PS-SEAL.
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
TOPSEAL chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Phốt Garlock PS-SEAL® chính hãng từ nhà sản xuất Garlock với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
Vòng bi công nghiệp, bạc đạn, trục máy không thể làm việc tốt khi nó và chất bôi trơn bị nhiễm bẩn, ít nhất 14% các trường hợp hư hỏng vòng bi, bạc đạn, trục máy sớm là do sử dụng phớt chắn dầu Oil seals kém chất lượng.
Phớt chắn dầu Oil seals là một chi tiết có độ chính xác cao, vì thế khi có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm làm kín Oil seals, quý khách hàng hãy liên hệ chúng tôi. Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
MỘT VÀI KÍCH THƯỚC PS-SEAL® tiêu chuẩn
Item code | d1 | d2 | B | |||
inch | mm | inch | mm | inch | mm | |
MEC03-10005 | 0.315 | 8,0 | 0.71 | 18,0 | 0.2 | 5,0 |
MEC03-10048 | 0.394 | 10,0 | 0.87 | 22,0 | 0.24 | 6,0 |
MEC03-10006 | 0.472 | 12,0 | 1.1 | 28,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10007 | 0.591 | 15,0 | 1.18 | 30,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10008 | 0.63 | 16,0 | 1.18 | 30,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10010 | 0.669 | 17,0 | 1.1 | 28,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10009 | 0.669 | 17,0 | 1.38 | 35,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10011 | 0.787 | 20,0 | 1.38 | 35,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10012 | 0.899 | 22,0 | 1.58 | 40,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10014 | 0.984 | 25,0 | 1.38 | 35,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10013 | 0.984 | 25,0 | 1.65 | 42,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10050 | 0.984 | 25,0 | 2.05 | 52,0 | 0.28 | 7,0 |
MEC03-10015 | 1.102 | 28,0 | 1.85 | 47,0 | 0.39 | 10,0 |
MEC03-10016 | 1.181 | 30,0 | 1.85 | 47,0 | 0.39 | 10,0 |
MEC03-10017 | 1.26 | 32,0 | 1.85 | 47,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10018 | 1.26 | 32,0 | 1.85 | 47,0 | 0.39 | 10,0 |
MEC03-10019 | 1.378 | 35,0 | 1.85 | 47,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10020 | 1.378 | 35,0 | 1.97 | 50,0 | 0.39 | 10,0 |
MEC03-10004 | 1.5 | 38,1 | 2.5 | 63,5 | 0.5 | 12,7 |
MEC03-10021 | 1.575 | 40,0 | 2.17 | 55,0 | 0.39 | 10,0 |
MEC03-10022 | 1.575 | 40,0 | 2.36 | 60,0 | 0.39 | 10,0 |
MEC03-10023 | 1.575 | 40,0 | 2.44 | 62,0 | 0.39 | 10,0 |
MEC03-10049 | 1.575 | 40,0 | 2.68 | 68,0 | 0.39 | 10,0 |
MEC03-10025 | 1.654 | 42,0 | 2.44 | 62,0 | 0.32 | 8,0 |
MEC03-10024 | 1.654 | 42,0 | 2.36 | 60,0 | 0.39 | 10,0 |
Item code | d1 | d2 | B | |||
inch | mm | inch | mm | inch | mm | |
MEC03-10026 | 1.77 | 45,0 | 2.441 | 62,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10028 | 1.77 | 45,0 | 2.559 | 65,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10029 | 1.89 | 48,0 | 2.559 | 65,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10030 | 1.97 | 50,0 | 2.559 | 65,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10031 | 1.97 | 50,0 | 2.756 | 70,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10032 | 1.97 | 50,0 | 2.835 | 72,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10033 | 2.17 | 55,0 | 2.835 | 72,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10035 | 2.36 | 60,0 | 2.953 | 75,0 | 0.315 | 8,0 |
MEC03-10036 | 2.36 | 60,0 | 3.15 | 80,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10037 | 2.44 | 62,0 | 3.15 | 80,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10038 | 2.56 | 65,0 | 3.346 | 85,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10039 | 2.76 | 70,0 | 3.543 | 90,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10040 | 2.87 | 73,0 | 3.937 | 100,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10041 | 2.95 | 75,0 | 3.937 | 100,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10042 | 2.95 | 75,0 | 3.74 | 95,0 | 0.512 | 13,0 |
MEC03-10043 | 3.15 | 80,0 | 3.937 | 100,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10054 | 3.35 | 85,0 | 4.724 | 120,0 | 0.5 | 12,7 |
MEC03-10044 | 3.54 | 90,0 | 4.331 | 110,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10051 | 3.74 | 95,0 | 4.724 | 120,0 | 0.472 | 12,0 |
MEC03-10001 | 3.94 | 100,0 | 5.118 | 130,0 | 0.512 | 13,0 |
MEC03-10002 | 4.33 | 110,0 | 5.512 | 140,0 | 0.512 | 13,0 |
MEC03-10052 | 4.72 | 120,0 | 5.906 | 150,0 | 0.472 | 12,0 |
MEC03-10003 | 5.51 | 140,0 | 6.496 | 165,0 | 0.394 | 10,0 |
MEC03-10053 | 5.91 | 150,0 | 7.087 | 180,0 | 0.472 | 12,0 |